378 lượt xem

Hoán đổi vị trí Thủy – Hỏa trong bảng lục thập hoa giáp

  • Hoán đổi vị trí Thủy – Hỏa Bảng Lục Thập Hoa Giáp

 

 

SỐ T T TÊN GỌI CAN – CHI CỦA THÁI CỰC NẠP NGŨ HÀNH
THEO THÁI CỰC HOA GIÁP THEO LẠC THƯ HOA GIÁP THEO LỤC THẬP HOA GIÁP
1 Mậu Tý – Kỷ Sửu Thủy(s) Trường Lưu Thủy Lửa Sấm Chớp
2 Mậu Ngọ – Kỷ Mùi Thủy(s) Đại Hải Thủy Cây Lựu Đá
3 Bính Dần – Đinh Mão Thủy(v) Gián Hạ Thủy Lửa Trong Lò
4 Bính Thân – Đinh Dậu Thủy(v) Thiên Hà Thủy Lửa Dưới Nước
5 Giáp Tuất – Ất Hợi Thủy(m)=>Hỏa(s) Tuyền Trung Thủy Lửa Trên Núi
6 Giáp Thìn – Ất Tỵ Thủy(m)=>Hỏa(s) Đại Khê Thủy Lửa Ngọn Đèn
7 Bính Tý – Đinh Sửu Hỏa(s) Lư Trung Hỏa Nước Dưới Sông
8 Bính Ngọ – Đinh Mùi Hỏa(s) Sơn Hạ Hỏa Nước Trên Trời
9 Giáp Thân – Ất Dậu Hỏa(v) Sơn Đầu Hỏa Nước Trong Giếng
10 Giáp Dần – Ất Mão Hỏa(v) Phúc Đăng Hỏa Nước Khe Lớn
11 Nhâm Thìn – Quý Tỵ Hỏa(m)=>Kim(s) Tích Lịch Hỏa Nước Chảy Dài
12 Nhâm Tuất – Quý Hợi Hỏa(m)=>Kim(s) Thiên Thượng Hỏa Nước Biển Lớn

Gọi Ngay!