Tổ hợp Thái Cực Hoa Giáp Xung – Khắc
Tổ hợp Thái Cực Hoa Giáp Xung – Khắc Viết tắt: s – Sinh; v – Vượng; m – Mộ Ký hiệu: 1 – Tân; 2- Nhâm; 3- quý; 4 – Giáp; 5 – Ất; 6 – Bính; 7 – Đinh; 8 – Mậu; 9 – Kỷ; 10 – canh; => – Có nghĩa là Biến thành; > có nghĩa “Tương khắc với”; <=> Có nghĩa “Tương hợp với”. 3.2.5.1- Những Tuổi Xung khắc theo kiểu Tý – Ngọ – Mão – Dậu 3.2.5.1.1- Xung khắc với tuổi Tý GiápTý[Kim(s)]>NhâmNgọ[Mộc(s)]>KỷMão[Thổ(v)]>ĐinhDậu[Thủy(v)] Bính Tý[Hỏa(s)]>Giáp Ngọ[Kim(s)]>Tân Mão[Mộc(v)]>Kỷ Dậu[Thổ(v)] MậuTý[Thủy(s)]>BínhNgọ[Hỏa(s)]>QuýMão[Kim(v)]>Tân Dậu[Mộc(v)] Canh Tý[Thổ(s)]>Mậu Ngọ[Thủy(s)]>Ất Mão[Hỏa(v)]>Quý Dậu[Kim(v)] NhâmTý[Mộc(s)]>CanhNgọ[Thổ(s)]>ĐinhMão[Thủy(v)]>ẤtDậu[Hỏa(v)] 3.2.5.1.2- Xung khắc với tuổi Ngọ GiápNgọ[Kim(s)]>NhâmTý[Mộc(s)]>KỷMão[Thổ(v)]>ĐinhDậu[Thủy(v)][...]