DỰ BÁO THEO THÁI CỰC HOA GIÁP NĂM NHÂM DẦN 2022
Đào Mai hoa nở trời trong sáng, Bắc Nam khoe sắc đón xuân về
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 2022
DỰ BÁO THEO THÁI CỰC HOA GIÁP
(Năm Nhâm Dần 2022)
Tác giả: TS. NGUYỄN NGỌC THẠCH
Như thường thấy, có 3 thứ ra đi không bao giờ trở lại: Tuổi trẻ, lời nói và thời gian, mà lãng phí thời gian là đáng tiếc nhất.
Thời gian mất đi có thể vì bệnh tật, hoặc do không biết nên quyết theo đường nào, hoặc do định hướng sai hoặc đi theo định hướng sai.
Những gợi ý cô đọng trong dự báo này, biết đâu có thể là ánh sáng cuối đường hầm cho những ai mong muốn thêm căn cứ để quyết định hành động với phương châm: “Giờ nào, việc nấy”, “Hãy làm thầy của chính mình”.
Một số kết luận về sức khỏe, kinh tài, những lưu ý về bản mạng có cơ sở từ công trình ”Hằng số luân hồi & Thái cực hoa giáp” của Tác giả – Cẩm nang tra cứu về con người, không gian, thời gian; Trong đó lấy nguyên lý “Thuận tự nhiên”, nguyên lý “Dung thông vô ngại” làm nền tảng, lấy nâng cao năng lực đấu tranh sinh tồn làm mục đích hành động, lấy niềm tin vào khái niệm “ Âm – Dương – Ngũ hành” làm tiên đề và hiện tượng vọng động trong tư duy của con người làm đối tượng nghiên cứu.
Thái cực hoa giáp là một bộ phận của Thuyết “Phong thuỷ thế giới tiền tâm linh” nhằm giải quyết chữ NHÂN trong bộ Tam tài “THIÊN – ĐỊA- NHÂN” – Nhân sinh quan và thế giới quan truyền thống của các dân tộc Á Đông.
Dự báo cá nhân, với độ chính xác trên 67% cho các tuổi từ 18-101 vào năm Nhâm Dần 2022 được ghi trong bảng; Tuổi đời đã được cộng thêm 1 – Tuổi t ính theo Âm lịch.
Khi cần, có thể liên hệ với tác giả theo hộp thư điện tử: thach866@gmail.com; Hoặc điện thoại: 0913805538.
Kính chúc Quý vị năm mới “AN LÀNH – THÀNH ĐẠT “
Trân trọng!
DỰ BÁO CÁ NHÂN NĂM NHÂM DẦN 2022
SỐ
T T |
TUỔI
Can chi-Bản mạng- Năm sinh |
ĐẾN
năm (Tuổi) |
DỰ BÁO
Sức khỏe 2022 |
DỰ BÁO
Kinh tài 2022 |
KHUYẾN CÁO 2022 | |
1 | GiápTuất THỦY(M)
=>HỎA(S) |
1994 | 29 | Không thay không đổi thế mà hay | Cẩn trọng mất hết | Nam, nữ bình an |
2 | Ất Hợi | 1995 | 28 | Thuận tự nhiên, dưỡng sức xuân | Ham đầu tư dư nợ nần. | Nam, nữ bình an; Thực thi đại sự, cưới hỏi, làm nhà. |
3 | Bính Tý HỎA(S) | 1996 | 27 | Bực bội, không rõ nguyên nhân | Đầu tư tiếp tục có thực thu | Nam; Nữ bình an. |
4 | Đinh Sửu | 1997 | 26 | Vung tay là quá trán luôn | Đầu tư có thực thu | Nam bình an; Nữ phòng nạn |
5 | Mậu Dần THỔ(V) | 1998 | 25 | Luyện tập
thường xuyên khỏe |
Bắt đầu qua khó khăn về kinh tài | Nam, nữ bình an; Làm nhà, Cưới hỏi. |
6 | Kỷ Mão | 1999 | 24 | Thuận thảo bên ngoài, hao tổn tâm lực | Đầu tư mất hết do tin người quen | Nam phòng bản
mạng; Nữ bình an. |
7 | Canh Thìn
KIM(M)=> MỘC(s) |
2000 | 23 | Thuận thảo không sao, thay đổi họa tới liền. | Tính toán chưa thông | Nam bình an, Nữ phòng nạn. |
8 | Tân Tỵ | 2001 | 22 | Yên phận thủ thường không thua thiệt. | Chuẩn bị dự án cho 3 năm sau là vừa | Nam, nữ bình an. |
9 | Nhâm Ngọ MỘC(S) | 2002 | 21 | Thuận tự nhiên, tạm bình an vẫn dễ tan hoang | Diễn thuyết là chính | Nam phòng bản mạng; Nữ bình an. |
10 | Quý Mùi | 2003 | 20 | Cẩn trọng bị đốn hạ bất ngờ. | Thực thi tâm nguyện | Nam bình an; Nữ phòng nạn. |
11 | Giáp Thân HỎA(V) | 2004 | 19 | Hao tổn tâm sức vì ngoại cảnh | Ham đầu tư, dư nợ tiền, nợ tình. | Nam, nữ bình an, có thể lo chuyện đại sự, làm nhà, cưới hỏi. |
12 | Ất Dậu | 2005 | 18 | Mệt mỏi vì trái ý, thuận theo thì bực mình | Đầu tư có thực thu | Nam phòng nạn; Nữ bình an. |
SỐ TT | TUỔI
Can chi-Bản mạng- Năm sinh |
ĐẾN
năm 2022 (Tuổi) |
DỰ BÁO
Sức khỏe 2022 |
DỰ BÁO
Kinh tài 2022 |
KHUYẾN CÁO 2022 | |
1 | GiápTý
KIM(S) |
1984 | 39 | Nương theo ngoại cảnh bình an | Có của hoạnh tài | Nam đề phòng bản mạng do chủ quan; Nữ bình an. |
2 | Ất Sửu | 1985 | 38 | Thuận tự nhiên mới khoẻ | Cẩn trọng mất hết | Nam bình an; Nữ phòng nạn do tranh cãi |
3 | Bính Dần
THỦY(V) |
1986 | 37 | Khoẻ tự nhiên | Ham đầu tư, dư nợ nần | Nam; Nữ bình an; Nên làm nhà, cưới hỏi. |
4 | Đinh Mão | 1987 | 36 | Sinh khí như trời ban | Đầu tư có thực thu | Nữ bình; Nam phòng tai nạn do kim khí gây ra. |
5 | Mậu Thìn MỘC(M)
=>THỔ(s) |
1988 | 35 | Cố gắng nhưng vẫn hao tốn vì sức khoẻ | Đầu tư có thực thu | Nam bình an; Nữ cẩn trọng tiền bạc. |
6 | Kỷ Tỵ | 1989 | 34 | Thay đổi thói
quen nhưng vẫn đau yếu |
Bắt đầu vượt
qua khó khăn về tài chính |
Nam;Nữ bình an; Làm nhà, cưới hỏi. |
7 | Canh Ngọ
THỔ(S) |
1990 | 33 | Hao tốn sức khoẻ do bên ngoài | Cẩn trọng đầu tư mất hết do người thân. | Nam phòng nạn quanh nhà; Nữ bình an. |
8 | Tân Mùi | 1991 | 32 | Muốn khỏe, Không theo trào lưu | Tính toán chưa thông, thời vận chưa tới | Nam bình an; Nữ cẩn trọng đi xe; leo núi |
9 | Nhâm Thân
KIM(V) |
1992 | 31 | Khỏe tự nhiên, nắm quyền chủ động | Chuẩn bị dự án là chính | Nam;Nữ bình an; Gặp chuyến y thiên duyên nên quyết định sớm. |
10 | Quý Dậu | 1993 | 30 | Chiến thắng trong tranh chấp thuộc về ý chí chủ quan của chính mình | Diễn thuyết là chinh | Nam phòng nạn kim khí điện máy; Nữ bình an. |
11 | Giáp Tuất
THỦY(M) =>HỎA(s) |
1934 | 89 | Trước khỏe, sau thay đổi nên bực bội trong lòng | Tính toán chưa thông | Nam bình an; Nữ phòng đại nạn. |
12 | Ất Hợi | 1935 | 88 | Không nên đổi thầy, đổi thuốc | Chuẩn bị kế hoạch là chính | Nam; Nữ bình an |
13 | Bính Tý HỎA(S) | 1936 | 87 | Nói không ai nghe, khắc chế tự thân sẽ yên bình | Diễn thuyết là chính | Nam phòng kiếp nạn; Nữ bình an |
14 | Đinh Sửu | 1937 | 86 | Không đủ kiên
nhẫn sinh tâm bệnh. |
Hoàn thành tâm nguyện | Nam bình an; Nữ phòng kiếp nạn. |
15 | Mậu Dần
THỔ(V) |
1938 | 85 | Hao tổn sinh khí là đương nhiên | Trông coi gia sản là chính | Nam; Nữ bình an. |
16 | Kỷ Mão | 1939 | 84 | Chấp nhận xuống sức là bình thường, sẽ khỏe | Có của hoạnh tài, mang tới tận nhà. | Nam phòng kiếp nạn; Nữ bình an. |
17 | Canh Thìn
KIM(M) =>MỘC(s) |
1940 | 83 | Cẩn trọng, dù thay đổi vẫn bệnh nặng | Cẩn trọng mất hết do thân quen | Nam bình an; Nữ phòng kiếp nạn. |
18 | Tân Tỵ | 1941 | 82 | Bảo tồn chân khí trong mọi tình
huống là sáng suốt |
Ham đầu tư, dư nợ nần | Nam; Nữ bình an |
19 | Nhâm Ngọ MỘC(S) | 1942 | 81 | Cẩn trọng bản mạng, mang bệnh từ ngoài vào | Đầu tư có thực thu | Nam phòng bản mạng; Nữ bình an. |
20 | Quý Mùi | 1943 | 80 | Không theo trào lưu, tránh
xa quyến rũ |
Đầu tư có thực thu | Nam bình an; Nữ phòng kiếp nạn. |
21 | Giáp Thân
HỎA(V) |
1944 | 79 | Hao tổn sức lực nhưng vẫn khỏe | Chuẩn bị đại dự án cho 3-4 năm sau | Nam; Nữ bình an nhờ chữ khắc chế tất cả. |
22 | Ất Dậu | 1945 | 78 | Thực thi xứ mệnh, khỏe tự nhiên | Diễn thuyết là chính | Nam phòng kiếp nạn; Nữ bình an. |
23 | Bính Tuất
THỔ(M) =>THỦY(s) |
1946 | 77 | Hao tổn được đáp đền, khỏe do thay đổi nếp sống. | Thực thi tâm nguyện | Nam bình an; Nữ phòng kiếp nạn |
24 | Đinh Hợi | 1947 | 76 | Chi rồi mới có
thu, luyện tập mới có sức khỏe |
Trông coi gai
sản, điền địa là chính |
Nam; Nữ bình an |
25 | Mậu Tý THỦY(S) | 1948 | 75 | Có thêm nhiều sinh khí, nhưng không nên quá lạm dụng | Có của tại nhà | Nam phòng kiếp nạn; Nữ bình an. |
26 | Kỷ Sửu | 1949 | 74 | Thông thái khi
giao tiếp, ngắt đúng lúc, khỏe |
Cẩn trọng mất
hết do người thân. |
Nam bình an; Nữ phòng kiếp nạn. |
27 | Canh Dần
MỘC(V) |
1950 | 73 | Cẩn trọng mọi điều không thừa | Ham đầu tư, dư nợ nần | Nam; Nữ bình an. |
28 | Tân Mão | 1951 | 72 | Không đối đầu với bất kỳ hoàn cảnh nào, mới được yên thân | Đầu tư có thực thu | Nam phòng kiếp nạn; Nữ bình an. |
29 | Nhâm Thìn
HỎA(M) =>KIM(s) |
1952 | 71 | Vẫn phải nghe thầy thuốc, cho dù thấy rất rõ mình có lý. | Đầu tư có thực thu | Nam bình an; Nữ phòng kiếp nạn. |
30 | Quý Tỵ | 1953 | 70 | Thay đổi, nương theo bên ngoài là thượng sách | Bắt đầu qua khó khăn về kinh tài | Nam; Nữ bình yên nhờ thay đổi. |
31 | Giáp Ngọ
KIM(S) |
1954 | 69 | Nương theo thời vận sẽ bình yên | Diễn thuyết là chính | Nam phòng kiếp nạn; Nữ bình an |
32 | Ất Mùi | 1955 | 68 | Thuận theo thời thế, khỏe mọi
việc chỉ nên cố vấn. |
Hoàn thành tâm nguyện | Nam bình an; Nữ kiếp nạn. |
33 | Bính Thân THỦY(V) | 1956 | 67 | Khỏe như trời cho | Trông coi gia sản, điền địa là chính | Nam; Nữ bình an |
34 | Đinh Dậu | 1957 | 66 | Khỏe thuận tự nhiên | Có của hoạnh tài. | Nam phòng kiếp nạn; Nữ bình an. |
35 | Mậu Tuất
MỘC(M) =>THỔ(s) |
1958 | 65 | Để bên ngoài cuốn theo, hao tốn tâm lực là thuận tự nhiên | Cẩn trọng mất hết | Nam bình an; Nữ phòng kiếp nạn. |
36 | Kỷ Hợi | 1959 | 64 | Không thể cưỡng lại được hoàn cảnh | Ham đầu tư, dư nợ nần | Nam; Nữ bình an. |
37 | Canh Tý THỔ(S) | 1960 | 63 | Hao tổn sinh lực; Càng khó khăn, càng thành công. | Đầu tư có thực thu. | Nam phòng kiếp nạn; Nữ bình an. |
38 | Tân Sửu | 1961 | 62 | Thuận theo bên
ngoài vẫn hao tốn k ơí yên |
Đầu tư có thực thu | Nam bình an; Nữ phòng kiếp nạn. |
39 | Nhâm Dần
KIM(V) |
1962 | 61 | Cương cường là lẽ thường tình, khỏe. | Bắt đầu qua khó khăn về kinh tài. | Nam; Nữ bình an. |
40 | Quý Mão | 1963 | 60 | Khỏe tự nhiên | Cẩn trọng, đầu tư mất hết. | Nam phòng kiếp nạn; Nữ bình an. |
41 | Giáp Thìn
THỦY(M) =>HỎA(s) |
1964 | 59 | Được rồi lại mất do tự thay đổi, không thể cưỡng lại mệnh
trời. |
Hoàn thành tâm nguyện. | Nam bình an; Nữ phòng kiếp nạn. |
42 | Ất Tỵ | 1965 | 58 | Giữ nguyên nếp sống mà lại khỏe | Trông coi gia sản điền địa là chính. | Nam; Nữ bình an. |
43 | Bính Ngọ HỎA(S) | 1966 | 57 | Bực bội ngay từ đầu năm, không rõ nguyên nhân. | Có của hoạnh tài. | Nam phòng kiếp nạn; Nữ bình an. |
44 | Đinh Mùi | 1967 | 56 | Không đối chọi với ngoại cảnh, khỏe | Cẩn trọng, đầu tư mất hết | Nữ phòng kiếp nạn; Nam bình an. |
45 | Mậu Thân
THỔ(V) |
1968 | 55 | Hao tốn năng lực tâm thân, khỏe | Ham đầu tư, dư nợ nần | Nam; Nữ bình an. |
46 | Kỷ Dậu | 1969 | 54 | Khỏe thuận tự nhiên. | Đầu tư có thực thu | Nam phòng bản
mạng; Nữ bình an. |
47 | Canh Tuất
KIM(M) =>MỘC(s) |
1970 | 53 | Thay đổi là hết đường cứu chữa, cho dù rất vô lý. | Đầu tư tiếp tục có thực thu. | Nam bình an; Nữ phòng kiếp nạn. |
48 | Tân Hợi | 1971 | 52 | Thuận tự nhiên, không thay đổi, chờ thời là thượng sách | Bắt đầu qua khó khăn về kinh tài. | Nam ; Nữ bình an. |
49 | Nhâm Tý MỘC(S) | 1972 | 51 | Hoàn cảnh khắc nghiệt ngã, cẩn trọng bệnh nặng | Cẩn trọng, đầu tư mất hết do bạn thân | Nam phòng kiếp nạn; Nữ bình an. |
50 | Quý Sửu | 1973 | 50 | Hết sức đề phòng mọi tình huống bên ngoài | Tính toán chưa thông | Nam bình an; Nữ phòng kiếp nạn. |
51 | Giáp Dần
HỎA(V) |
1974 | 49 | Khắc chế ngoại cảnh, khỏe | Trông coi gia sản là chính | Nam; Nữ bình an. |
52 | Ất Mão | 1975 | 48 | Không nhân nhượng trong mọi tình huống, thế mà hay,
khỏe |
Có của tại nhà. | Nam phòng kiếp nạn; Nữ bình an. |
53 | BínhThìn THỔ(M)=> THỦY(S); | 1976 | 47 | Luyện tập, thay đổi, khỏe tự nhiên. | Cẩn trọng đầu tư mất hết. | Nam bình an; Nữ phòng kiếp nạn. |
54 | Đinh Tỵ | 1977 | 46 | Thay đổi tư duy, thay đổi cuộc đời. | Ham đầu tư, dư nợ nần. | Nam; Nữ bình an. |
55 | Mậu Ngọ THỦY(S) | 1978 | 45 | Khỏe tự nhiên, đánh nhanh, rút gọn mới yên thân. | Đầu tư có thực thu. | Nam phòng kiếp nạn; Nữ bình an. |
56 | Kỷ Mùi | 1979 | 44 | Nhận năng lượng lớn hơn mình có thể,
nhanh, gọn, nên thông thái. |
Đầu tư có thực thu. | Nam bình an; Nữ phòng kiếp nạn. |
57 | Canh Thân MỘC(V) | 1980 | 43 | Cẩn trọng bản mạng. | Bắt đầu vượt qua khó khăn | Nam ; Nữ bình yên. |
58 | Tân Dậu | 1981 | 42 | Hết sức cẩn trọng trong mọi công việc. | Đầu tư mất hết do người thân, quen. | Nam phòng kiếp nạn; Nữ bình an. |
59 | Nhâm Tuất HỎA(M)=> KIM(s) | 1982 | 41 | Bực mình, thay đổi có tiến triển tốt. | Tính toán chưa thông. | Nam bình an; Nữ phòng kiếp nạn. |
60 | Quý Hợi | 1983 | 40 | Thay đổi là đúng. | Chuẩn bị dự án lớn cho 3-4 năm sau. | Nam; Nữ bình an. |
SỐ T T | TUỔI
Can chi-Bản mạng- Năm sinh |
ĐẾN
năm (Tuổi) |
DỰ BÁO
Sức khỏe 2022 |
DỰ BÁO
Kinh tài 2022 |
KHUYẾN CÁO 2022 | |
1 | Quý Dậu
KIM(v) |
1933 | 90 | Cương cường thành công chỉ đạt 50% | Đầu tư có thực thu. | Nam phòng kiếp nạn; Nữ bình an. |
2 | Nhâm Thân | 1932 | 91 | Mạnh dạn xử trí mọi tình huống, khỏe | Ham đâìu tư, dư nợ nần. | Nam, nữ bình an. |
3 | Tân Mùi
THỔ(S) |
1931 | 92 | Hao tổn tâm lực do ngoại cảnh. | Đầu tư mất hết do người thân. | Nam bình an; Nữ phòng kiếp nạn. |
4 | Canh Ngọ | 1930 | 93 | Không theo ngoại cảnh mà khỏe. | Có của tại nhà. | Nam phòng kiếp nạn; Nữ bình an. |
5 | Kỷ Tỵ
Mộc(m) =>Thổ(s) |
1929 | 94 | Thay đổi rồi mà vẫn bị hao tốn. | Trông coi gai sản, điền địa là chính. | Nam; Nữ bình an. |
6 | Mậu Thìn | 1928 | 95 | Bảo thủ vẫn bị mất sức vì ngoại cảnh. | Thực thi tâm nguyện. | Nam bình an; Nữ phòng kiếp nạn. |
7 | Đinh Mão
THỦY(v) |
1927 | 96 | Khỏe tự nhiên như trời ban thêm sức. | Diễn thuyết là chính | Nam phòng kiếp nạn; Nữ bình an. |
8 | Bính Dần | 1926 | 97 | Trở lại chính mình, minh mẫn, thông
suốt. |
Chuẩn bị kế hoạch kinh tài là chính | Nam; Nữ bình an. |
9 | Ất Sửu KIM(S) | 1925 | 98 | Chỉ tham mưu thôi, được bình yên | Tính toán chưa thông. | Nam bình an; Nữ phòng kiếp nạn. |
10 | Giáp Tý | 1924 | 99 | Đồng thanh, khác khí, lý nhí, yên thân | Cẩn trọng mất hết do người thân, quen, tin tưởng. | Nam phòng kiếp nạn; Nữ bình an. |
11 | Quý Hợi HỎA(m)
=>KIM(s) |
1923 | 100 | Phải quy thuận, mặc dù rất bực bội | Ham đầu tư dư nợ nần. | Nam; Nữ bình an. |
12 | Nhâm Tuất | 1922 | 101 | Khó chịu không lý do, thay đổi thấy êm ru. | Cẩn trọng đầu tư mất hết do người thân, quen. | Nam bình an; Nữ phòng kiếp nạn. |
HỢP NHẤT
CÁC BẢNG HOA GIÁP TRUYỀN THỐNG
LỤC THẬP HOA GIÁP_LẠC THƯ HOA GIÁP _ THÁI CỰC HOA GIÁP
LIÊN HÊ